

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Từ đồng nghĩa với ngồn ngộn là đầy rẫy.
Từ đồng nghĩa với từ vầng thái dương là : màng tang.
Từ đồng nghĩa với âu yếm là : ôm ấp.
Từ đồng nghĩa với làng là : xóm hoặc thôn .
Từ đồng nghĩa với tiều phu là : người đốn củi .
Từ đồng nghĩa với từ chăm nom là : chăm sóc.
Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo là : vẹo vọ.
Từ đồng nghĩa với trơ trọi là : xơ xác hoặc gầy trơ.
`@HiuHiuLa`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Từ đồng nghĩa với ngồn ngộn : đầy ắp , đầy rẫy , ...
Từ đồng nghĩa với thái dương : màng tang , ...
Từ đồng nghĩa với âu yếm : nâng niu , ôm ấp , nựng nịu ,...
Từ đồng nghĩa với tiều phu : người đốn củi ,..
Từ đồng nghĩa với chăm nom : chăm sóc , săn sóc , trông nom ,..
Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo : vẹo vọ ( méo mó ) ,..
Từ đồng nghĩa với trơ trọi : trần trụi , xơ xác , chơ vơ ,..
Nhớ cho mình hay nhất nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin