

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài: Sự phát triển từ vựng
|- Tạo từ ngữ mới
Vd-sgk:72
Điện thoại di động: Là điện thoại vô tuyến, mang theo người được sử dụng trong vùng phủ sóng.
Kinh tế tri thức: Là nền kinh tế dựa chủ yếu vào việc sản xuất, lưu thông, phân phối các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao.
Đặc khu kinh tế: Khu vực giành riêng để thu hút vốn và công nghiệp nước ngoài với những chính sách ưu đãi.
Sở hữu tri thức: Quyền sở hữu đối với sản phẩm do hoạt động tri thức mang lại được pháp luật bảo hộ.
VdA: Tác giả, kiểu dáng
VdB: Tạo từ ngữ mới, cấu tạo theo mô hình x + tặc.
+ Không tặc: Cướp máy bay
+ Lâm tặc: Cướp trên rừng
+ Hải tặc: Cướp trên biển
+ Sơn tặc: Cướp trên núi
+ Đạo tặc: Nhái lại người khác
+ Tin tặc: Cướp trên mạng
+ Cẩu tặc: Cướp chó
||-Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài
A) Từ ngữ Hán Việt
- Thanh minh; tiết
- Lễ; tảo mộ; hội; đạp thanh
- Yến anh
- Bộ hành; xuân
- Tài tử; giai nhân
B) Bạc mệnh, duyên phận, thần linh, chứng giám, thiếp, đoan trang, trinh bạch, ngọc, tiết.
Vd: a) Aids
b) Marketting
-> Mượn tiếng nước ngoài
* Lưu Ý: Đây là bài mình đã học trên lớp do thầy giảng nên đưa lên luôn, nên bạn yên tâm làm nô copy nhé>!
@Hongphucnguyen
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bài: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG (tt)
BÀI: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG (tt)
I.Tạo từ ngữ mới:
__________________
ví dụ:
a) Điện thoại, kinh tế,...
Điện thoại+.....>điện thoại di động: điện thoại nhỏ, không dây, được sử dụng trong khu vực phủ sóng của hãng cho thuế bao,.....
Kinh tế+....>kinh tế tri thức: quyền sở hữu với sản phẩm trí tuệ được pháp luật phân định.
Đặc khu kinh tế:khu vực kinh tế ưu đãi,dành riêng để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
b) Các từ ngữ được cấu tạo theo mô hình X + Tặc:tin tặc, không tặc,lâm tặc, hải tặc,...
II. Mượn tượng ngữ của tiếng nước ngoài:
_________________________________________
2.1 Các từ Hán Việt được sử dụng:
Xem sgk/73
a) Thanh minh, Tiết,tảo mộ,hội, đạp thanh,yên thanh,bộ hành,tài tử,giai nhân
b) Bạc mệnh, duyên phận, thần,linh,chứng giám,thiếp,đoan trang,tiết,trinh bạch,ngọc
2.2
Xem sgk/73
a) AIDS
b) Marketing
=>Những từ ngữ này có nguồn gốc từ nước ngoài, khi nền kinh tế phát triển, xã hội không ngừng hội nhập, giao lưu quốc tế, cần phải có lượng từ ngữ thích hợp biểu thị dùng khái niệm để xem coi
III.GHI NHỚ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin