

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\color{#246483}{N }\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{l}\color{#539AA7}{l}\color{#63ACB3} {y }`
`1.` turned `-` caught
`2.` turned `-` completed
`3.` cooked `-` came
`-------`
`-` As soon as + S + V(HTD) , S + will + V-inf + (O)
`------`
`– ` QKĐ:
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`--------`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` turned - caught
`2,` turned - completed
`3,` cooked - came
--------
- As soon as: Ngay khi
-> Cấu trúc trong thì Quá khứ:
S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as + S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn thành)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin