

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Unless they invite me, I won't come.
`2.` Unless you are impatient, you won't make mistakes.
__________________________________
Câu điều kiện loại 1:
If/Unless+S+V(htđ)+..., S+will/can/shall/may+Vinf+...
`->` Dùng để diễn tả sự việc có thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai
unless... : trừ khi...
Chú ý: mệnh đề sau unless luôn ở thể khẳng định
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` Unless they invite me , I won't come
`->` If they don't invite me , I won't come
`2` Unless you are impatient , You won't make mistakes
`->` If you are not impatient , You won't make mistakes
`______________________________`
`-` Cấu trúc câu ĐK loại `1` :
`+` Mệnh đề điều kiện (chứa if) : Thì HTĐ : If + S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....
`+` Mệnh đề chính : S + will/can/may/.... + `V_0` + ....
`->` Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Unless `=` If .... not : Trừ khi `=` Nếu....không
`\text{@ TheFallen}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1
64
10
hi anh từ điển nan khoa nha
7007
117449
5884
Ơ kìa Sao lại gọi thế :v