

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`VI.`
`1.` do you come
`->` come from: đến từ
`2.` am live
`->` live with ....: sống với ....
`3.` Do you like
`->` like: thích
`4.` have
`->` have a grate time: có `1` thời gian tuyệt vời
`5. am studying
`->` study at: học ở
`6.` do you do
`->` Hỏi về nghề nghiệp
`7.` work
`->` work: làm việc
`8.` don't work
`->` not work: không làm việc
`9.` Do you want
`->` bạn có muốn ...
--------------------------------------
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,..
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin