

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#FF1493}{ω}color{#EE1289}{R}color{#CD1076}{i}color{#8B0A50}{n}color{#FF69B4}{a}`
_______________________________________________________________________________
`60 . B`
`-` overlooking the garden : nhìn ra vườn
`61 . C`
`-` the only person to do something : người duy nhất làm điều gì đó
`62 . A`
`-` S + was/ were + O
`63 . D`
`-` whose chỉ sự sở hữu.
`64 . C`
`-`whose chỉ sự sở hữu.
`65 . B`
`-` whose chỉ sự sở hữu.
`66. A`
`-` Which chỉ vật
`67 . A`
`-` Which chỉ sự kiện
`68 . B`
`-` Where chỉ nơi chốn.
`69 . C`
`-` Whom chỉ người làm tân ngữ.
`70 . A`
`-` "Whic chỉ vật, bổ sung cho n "sun".
`71 . B`
`-` Which chỉ vật, bổ sung cho n "suggestions".
_________________________________________________________________________
`->` Who: thường dùng để chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
`->` Whom: thường dùng để chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
`->` Whose: chỉ sự sở hữu.
`->` Which: chỉ vật, sự việc hoặc ý tưởng.
`->` Where: chỉ nơi chốn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
_`text{KathrynHan}`
`60.B`
`-` Rút gọn "which is overlooking" `->` overlooking"
`61.C`
`-` Mệnh đề quan hệ sau các số thứ tự (the first, the second,...) hoặc the last/only và so sánh hơn nhất thì "to V" có thể thay thế cho đại từ quan hệ ở chủ ngữ + động từ.
`62.D`
`-` Mệnh đề quan hệ sau các số thứ tự (the first, the second,...) hoặc the last/only và so sánh hơn nhất thì "to V" có thể thay thế cho đại từ quan hệ ở chủ ngữ + động từ.
`-` "rescued" là tính từ nên chia "to be"
`63.A`
`64.C`
`65.B`
`66.A`
`67.D`
`68.B`
`69.C`
`70.A`
`71.B`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin