

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` BĐ Đặc biệt :
`+` `C1` : It + is / was / ... + VpII + that + Clause
`+` `C2` :
`*` S + is / am / are / ... + VpII + to V-inf [ Mệnh đề `2` `=` Hiện tại / Tương lai ]
`*` S + is / am / are / ... + VpII + to have VpII [ Mệnh đề `2` `=` Quá khứ / HTHT ]
`*` S + is / am / are / ... + VpII + to have been V-ing [ Mệnh đề `2` `=` QKTD ]
`19`.
`-` It was reported that the troops were coming
`-` The troops were reported to have been coming
`20`.
`-` It was believed that the earth stood still
`-` The Earth was believed to have stood still
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`19.`
`C1` It was reported that the troops were coming.
`C2` The troops were reported to be coming/to have been coming.
`20.`
`C1` It was believed that the earth stood still.
`C2` The Earth was believed to have stood still.
Câu bị động kép:
Form: People/They/... + think/say/suppose/believe/... that + S + V
`->` Cách 1: It is/was + think/say/suppose/believe/... that + S + V
`->` Cách 2: S + be + think/say/suppose/believe/... to V + O/ to have + V3/ed + O
`TH1` Động từ ở mệnh đề sau cùng thì so với động từ mệnh đề trước, chuyển sang bị động ta dùng "to V"
`TH2` Động từ ở mệnh đề sau lùi thì so với động từ mệnh đề trước, chuyển sang bị động ta dùng "to have + V3/ed"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin