Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2113
2557
8. Had - staged
9. Had - captured
10. Had - laid
11. Had - come
12. Had - forgiven
13. Had - left
14. Had - cried
-> Cấu trúc thì Quá khứ hoàn thành: (past perfect)
(+) S + had + Ved/V3
(-) S + hadn't + Ved/V3
(?) Had + S + Ved/V3?
- Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Thì QKHT :
`+` KĐ : S + had + VpII
`+` PĐ : S + hadn't + VpII
`+` NV : Had + S + VpII ?
`=>` `DHNB` : since , for , already , yet , before , ...
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác hoặc hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định
`8`.Had ... staged ?
`9`.Had ... captured ?
`10`.Had ... laid ?
`11`.Had ... come ?
`12`.Had ... forgiven ?
`13`.Had ... left ?
`14`.Had ... cried ?
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
456
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/5045750