Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
10
5
1.B (A,C,D LÀ CON VẬT NHƯNG B LÀ SƯU TẦM)
2.D(TẤT CẢ CHỈ ĐỒNG QUÊ CÒN D CHỈ SỰ KHÁM PHÁ
3.B(TẤT CẢ LÀ ĐỘNG TỪ CÒN B LÀ DANH TỪ)
4.D(TẤT CẢ LÀ TÍNH TỪ CÒN B LÀ ĐỘNG TỪ)
5.C
6.A
7.B
8.D(TẤT CẢ LÀ NGHỀ NGHIỆP CÒN D LÀ DIỀU)
9.B(TẤT CẢ LÀ BAO LA, RỘNG RÃI CÒN B LÀ ĐỘNG VẬT)
10.C(TẤT CẢ LÀ PHƯƠNG TIỆN CÒN C LÀ ĐẤT SÉT)
CHÚC CẬU HỌC TỐT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3
0
1-B.collect: thu thập. Động từ khác với 3 danh từ chỉ con vật còn lại ( A.buffalo: con trâu; C.horse: ngựa; D.goat: con dê).
2-A.peaceful: yên bình. Danh từ khác với 3 động từ còn lại ( B. harvest: gặt lúa; C. Herd; chăn giữ vật nuôi; D. explore: khám phá).
3-C.boring: buồn chán. Tính từ khác với 3 danh từ còn lại ( A.hay: cỏ khô,rơm khô; B.field : cánh đồng; D. barn: kho thóc,kho).
4-D.grow: phát triển,tăng thêm. Động từ khác với 3 tính từ còn lại ( A.crowded: đông đúc; B. quiet: trật tự; C. remote: xa xôi hẻo lánh).
5-C.colorful: sắc màu. Tính từ khác với 3 danh từ còn lại. ( A.transports : phương tiện giao thông;B. load : sự chất,chở; D.feed: sự cho ăn,cung cấp).
6-A.hard: khó khăn. Tính từ khác với 3 danh từ còn ;lại ( B. cattle: gia súc; C.well: giếng nước; D.village: làng).
7-B.cattle: gia súc. Danh từ khác với 3 tính từ còn lại ( A.fresh: tươi,trong lành;C.convenient: tiện ích; D.brave: dũng cảm)
8-D.kite: cánh diều. Danh từ chỉ đồ vật khác với 3 danh từ chỉ nghề nghiệp còn lại (A. farmer: nông dân; B. pilot: phi công;C.scientist: nhà khoa học).
9-A.camel: lạc đà. Danh từ khác với 3 tính từ còn lại (B.nomadic : nay đây mai đó; C. vast : rộng lớn; D.spacious: rộng rãi).
10-C.clay: đất nặn. Danh từ chỉ đồ vật khác với 3 danh từ chỉ phương tiện giao thông còn lại (A.plane: máy bay;B.helicopter: trực thăng;D.motorbike: xe máy).
Chúc cậu học tốt nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin