Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2557
2687
`-` Cấu trúc câu tường thuật (Question - Yes / No) :
$\bullet$ S + asked/wanted to know + (O/sb) + If/whether + S + V (lùi thì) + ...
`2` knew
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ `-` ĐT thường : (+) S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ...
`-` Know `->` Knew
`3` was
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ `-` ĐT tobe : (+) S + was/were + N/adj + ...
`-` Chủ ngữ số ít `->` Dùng was
`-` Is `->` Was
`4` had been
`-` Lùi thì : HTHT `->` QKTH :(+) S + had + `V_(pp)` + ...
`5` needed
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`-` Need `->` Needed
`6` were having
`-` Lùi thì : HTTD `->` QKTD : (+) S + was/were + V-ing + ...
`-` Chủ ngữ "they" `->` Dùng were
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin