0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.My classmate , Lan , enjoys writing letters
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`->` Enjoy + V-ing : Hứng thú làm gì
`2`.Hung is taller than Ba
`->` SSH :
`=>` S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2
`->` Khi Tính từ có `1` âm tiết duy nhất , ta thêm đuôi " -er " sau nó
`3`.A new school is going to be built here
`->` BĐ `-` TLG : S + is / am / are + going to be + VpII ( by O )
`=>` He , She , It `+` is
`4`.I haven't seen him since `1995`
`->` S + haven't / hasn't + VpII + for time / since timeline
`=>` Chưa làm gì
`5`.The furniture was too expensive for me to buy
`->` Too :
`=>` S + is / am / are / ... + too adj ( for O ) + to do sth
`=>` Quá ... để mà ...
`6`.If he doesn't phone immediately , he won't get any information
`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`7`.The problem will be solved next week
`->` BĐ `-` TLĐ : S + will be + VpII ( by O )
`->` `DHNB` : next
`8`.I wish the naughty boys didn't always draw on the wall
`->` Mong ước `-` Hiện tại :
`=>` S + wish + S + Ved / V2
`9`.Ha invited Mai to go with her to the market
`->` invite sb + to do sth
`=>` Mời ai làm gì
`10`.Peter told John that he would see him the following day
`->` Tường thuật ( `10 , 11` ) :
`=>` S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )
`->` TLĐ `->` TLTQK : S + would + V
`->` tomorrow `->` the following day / the next day
`11`.Susan told them that she had left her umbrella there two days before
`->` QKĐ `->` QKHT : S + had + VpII
`->` ago `->` before
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.My classmate, Lan, loves to write letters.
My classmate, Lan, enjoys writing letters
love to Vnt: yêu thích làm gì = enjoy + Ving
2.Ba is taller than Hung.
Hung is shorter than Ba
Cấu trúc câu so sánh hơn nhất: S + is/am/are + adj + er/ more + adj + than + S2
3.They are going to build a new school here.
A new school is going to be built here
Cấu trúc câu bị động " be going to" : S + is/am/are + going to + be + V (Ed/c3) + ( by S) ...
4.The last time I saw him was 1995.
I haven't seen him since 1995
Công thức: The last time + S + V QKĐ + was + time ...
= S + have/ has + not + V (ed/c3) ...
5.The furniture was so expensive that I didn't buy it.
The furniture was too expensive for me to buy
Cấu trúc " too" : S + be + too + adj + ( for O) + to Vnt ...: quá ... để làm gì
6.Unless he phones immediately he wont get any information.
If he doesn't phone immediately, he won't get any information
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V HTĐ, S + will/ can/... + Vnt ...
Chú ý: Unless = If ... not
7.We will solve the problem next week.
The problem will be solved next week
Cấu trúc câu bị động thì TLĐ: S + will + be + V (ed/c3) + ( by S) ...
8.The naught boys always draw on the wall.
I wish the naught boys didn't always draw on the wall
Cấu trúc " wish" ở hiện tại: S + wish + S + V QKĐ ....
- diến tả điều không thể xảy ra ở hiện tại
9. Would you like to go with me to the market, Mai?-Ha said.
Ha invited Mai to go to the market with her
Công thức" invite" : S + invite + O + to Vnt: mời ai đó làm gì
10. I'll see you tomorrow, John.
Peter told John he would see him the next day
Cấu trúc câu gián tiếp dạng tường thuật: S + told + O/ said + ( that ) + S + V lùi thì + O ...
will ⇔ would
11. I left my umbrella here two days ago.
Susan told them she had left her umbrella there two days before
Cấu trúc câu gián tiếp dạng tường thuật: S + told + O/ said + ( that ) + S + V lùi thì + O ...
thì QKĐ ⇔ thì QKHT
my ⇔ her
ago ⇔ before
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
8
0
giúp em đc ko ạ https://hoidap247.com/cau-hoi/5035390
417
4919
372
She is so kind that she always helps all people in need.→ So ______________________________________________________________________________.