494
276
Ex4: so sánh hơn của tính từ đặc biệt
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4488
4830
`1.` better
`2.` worse
`3.` better
`4.` father
`5.` less
`6.` better
`7.` better
`8.` worse
`9.` worse
`10.` worse
`=>` Form so sánh hơn với tính từ đặc biệt
S + adj (đặc biệt) + than + Clause
`@` good - better
`@` bad - worse
`@` little - less
`@` far - farther
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` SSH :
`=>` S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2
`*` Khi Tính từ có `1` hoặc `2` âm tiết có tận cùng là " ow , y " , ta thêm đuôi " -er " sau nó
`*` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng là " ow , y " , ta thêm " more " trước nó
`*` Bảng Tính từ đặc biệt : Trong ảnh
`Ex.3`.
`20`.more powerful
`Ex.4`.
`1`.better
`2`.worse
`3`.better
`4`.farther
`5`.less
`6`.better
`7`.better
`9`.worse
`10`.worse
`Ex.5`.
`1`.more exciting
`2`.more fantastic
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin