39
69
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` CNV :
`+` HTĐ ( ĐT Tobe ) : Is / Am / Are + S + adj / n ?
`*` Is `+` He , She , It
`*` Are `+` You , They
`+` HTTD : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`*` Is `+` He , She , It
`*` Are `+` You , They
`+` TLĐ : Will + S + V ?
`1`.Will she love him forever ?
`2`.Will he ever back ?
`3`.Are you doing your homework now ?
`4`.Is he busy at the moment ?
`5`.Is she playing chess right now ?
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
185
213
1. Will she love him forever
Dịch: Cô ấy sẽ yêu anh ấy mãi mãi phải không
Cấu trúc câu nghi vấn thì tương lai đơn: Will + S + V<nguyên thể>?
2. Will he ever back?
Dịch: Anh ấy có quay trở lại không
Cấu trúc: câu 1
3. Am I doing my homework now.
Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà bây gờ?
Cấu trúc câu nghi vấn thì hiện tại tiếp diễn: Am/Is/Are + S + V_ing?
4. Is he busy at the moment?
Dịch:Anh ấy có bận vào lúc này không
5. Is she playing chess right now?
Dịch:Cô ấy có đang chơi cờ ngay bây giờ không
Cấu trúc: câu 3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin