0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7
5
We met her in 2016 in Mancherter City
-> trước năm là in; tên riêng dùng in
He bought televison since last year.
-> trước năm dùng since.
They have been friend for 5 months.
-> trước số tháng xài for hoặc in trường hợp này for.
My family moved to Paris since 1990.
-> trước năm dùng since.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Thì QKĐ :
`+` KĐ : S + Ved / V2
`+` PĐ : S + didn't + V
`+` NV : Did + S + V ?
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , in + Mốc thời gian trong Quá khứ , ...
`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`-` Thì HTHT :
`+` KĐ : S + have / has + VpII
`+` PĐ : S + haven't / hasn't + VpII
`+` NV : Have / Has + S + VpII ?
`=>` `DHNB` : since , for , already , never , so far , yet , ...
`*` I , You , We , They `+` have
`*` He , She , It `+` has
`=>` Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra hoặc hành động đã xảy ra trong Quá khứ và kéo dài tới tận bây giờ
`*` For + Time : Bao lâu
`*` Since + Timeline : Từ khi nào
`*` Yet : Chưa [ Được dùng trong câu Phủ định để diễn tả về việc hành động nào đó chưa được làm xong ]
`*` In + Timeline : Dùng để chỉ về một mốc thời gian
`*` In + somewhere : Dùng để chỉ về địa điểm
`1`.in / in
`2`.`X`
`3`.for
`4`.in
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin