Giúp mình với ạaaaaaaaa
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. sees
2. takes
3. brushes
4. kisses
5. calls
6. gives
7. plays
8. studies
9. watches
10. helps
11. cuts
12. cries
13. swims
14. wakes
15. teaches
16. loses
17. catches
18. buys
18. passes
20. comes
21. fights
22. water (là danh từ không đếm được nên không thêm s hay es)
23. chooses
24. flies
25. matches
26. carries
Quy tắc thêm -s hay -es:
Thêm -es vào sau các từ có đuôi (o, ch, sh, s, x, z) nhưng vẫn có một số trường hợp ngoại lệ như là pianos,..
Các từ tận cùng có phụ âm y thì đổi y thành i rồi thêm -es.(Các từ có nguyên âm + y thì giữ nguyên và thêm -s)
Các từ có tận cùng f hoặc fe có hai trường hợp:
+Bỏ f hoặc fe rồi thêm -es vào sau.(Vd: Calf->Calves, Half->Halves, Life->Lives,...)
+Giữ nguyên và thêm s như bình thường.
Các chữ in nghiêng nên học thuộc kĩ!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
25
1421
18
22. Nếu water là động từ thì bạn thêm s là thành waters nhé.