494
276
Ex1 chia đt () ở thì hiện tại đơn hay thì hiện tại tiếp diễn
50-64
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...
`*` I `+` am
`*` He , She , It `+` is
`*` You , We , They `+` are
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc nói về dự định của ai đó trong Tương lai
`50`.isn't reading
`51`.gives
`52`.catches
`53`.catches
`54`.are planting
`55`.writes
`56`.is
`57`.does she have ?
`58`.doesn't often phone
`59`.takes / is driving
`60`.is falling
`61`.waters
`62`.isn't listening
`63`.rises / sets
`64`.is playing
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2113
2559
50. isn't reading (at the moment: DH thì HTTD)
51. gives (usually: DH thì HTĐ)
52. catches (often: DH thì HTĐ)
53. catches
54. are planting (at the moment: DH thì HTTD)
55. write (twice a month: DH thì HTĐ)
56. is
57. does she have (every morning: DH thì HTĐ)
58. doesn't often phone (often: DH thì HTĐ)
59. takes (always: DH thì HTĐ) - is driving (Now: DH thì HTTD)
60. is falling (Look!: DH thì HTTD)
61. waters (usually: DH thì HTĐ)
62. isn't listening (now: DH thì HTTD)
63. rises - sets
64. is playing (at the moment: DH thì HTTD)
-> Cấu trúc:
+ thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "do"
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ "does"
- với động từ tobe:
(+) S + am/is/are ...
(-) S + am/is/are + not ....
(?) Am/Is/Are + S ..?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(Số ít) -> tobe "is"
+ thì Hiện tại tiếp diễn:
- với động từ thường:
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
- Chủ ngữ: I -> tobe "am"
- Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
- Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
494
2297
276
Ở top vv nhen🙂