0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` go
`2.` were
`3.` writing
`4.` writing
`5.` travel
`6.` playing
`7.` playing
`8.` had
`9.` work
`10.` getting
`-` S1 `+` wish(es) `+` S2 `+` `(text{tobe(were)})/(text{Ved/ Vc2})`
( Câu ước có thật ở hiện tại )
`-` S `+` used to `+` V-infi: được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa.
`-` S `+` tobe `+` used to `+` V-ing: sử dụng để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.
`-` S `+` get(s) `+` used to `+` V-ing: sử dụng để diễn tả ai đó đang dần quen 1 vấn đề hoặc sự việc nào đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$1$. go
$2$. were
$3$. writing
$4$. writing
$5$. travel
$6$. playing
$7$. playing
$8$. had
$9$. work
$10$. getting
$= = = = ="$
* Câu Điều Ước Hiện Tại :
- S + wish ( chia ) + S + V2 / V-ed ...
`->` Diễn tả mong muốn không có thật ở hiện tại
* Các Cấu Trúc Liên Quan Đến Used To :
`+` Used to : S + used to + V ( từng làm gì đó )
`+` Be used to : S + be ( chia ) + used to + Ving ( đã quen làm gì đó )
`+` Get used to : S + get ( chia ) + used to + Ving ( đang dần làm quen làm gì )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin