494
276
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21, watches
22, does - get? - gets
23, does - go - goes
24, goes
25, doesn't do
26, boils
27, moves
28, speak
29, catches
30, is - works
Cấu trúc thì HTĐ Với V tobe:
(+): S + is/am/are + n /adj ...
(-): S + is/am/are + not + n/adj ...
(?): ( wh) + is/am/are + S + n/adj ... ?
Với V thường:
(+): S + V (es/s/nt) ...
(-): S + do/does + not + Vnt...
(?): ( wh) + do/does + S + Vnt ... ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
759
650
`21.` watch -> watches
`22.` does / get -> gets / get -> gets
`23.` does / go -> goes / go -> goes
`24.` go -> goes
`25.` not do -> doesn't do
`26.` boil -> boils
`27.` move -> moves
`28.` speak
`29.` catch -> catches
`30.` be -> is / work -> works
`----------`
Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn :
Kết thúc bằng một nguyên âm + y ta giữ nguyên (y) + (s)
VD : play => plays ; obey => obeys
Động từ bất quy tắc:
VD : Have -> has
`-----------`
She ; he ; it ; danh từ số ít + V_e;es
I ; you ; we ; they + V ngyên thể
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin