Cứu với ak. Ngày mai tui phải học rồi
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2113
2558
2. stays
3. travel
4. are studying (at present: DH thì HTTD)
5. play
6. watches
7. are talking (at the moment: DH thì HTTD)
8. is shining (today: DH thì HTTD)
-> Cấu trúc:
+ thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
+ thì Hiện tại tiếp diễn:
- với động từ thường:
(+) S + am/is/are + V_ing
- Chủ ngữ: I -> tobe "am"
- Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
- Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin