

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` arrive / will show
`-` Trong tương lai: When + S + V(HTĐ)…, S + V(TLĐ)
`2.` receive / am going to go / plan
`-` After + present perfect/simple present + simple future.
`3.` snows / are going to go
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + am/is/are + going to + V-inf
`4.` plans / is going to meet / will pick
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
`-` Plan là dấu hiệu thì TLG : S + am/is/are + going to + V-inf + ....
`5.` do not stop, will experience
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
`6.` keeps / will eventually lose
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
`7.` won't tell
`-` S + promise ( that ) S + V tương lai + .... : ai đó hứa rằng ....
`8.` is going to call / arrives
`-` When + S + V ( HTĐ ) , S + V ( TLG ) + .... : khi nào thì ...
`9.` are going to have
`-` Khẳng định : S + is/am/are + going to + V-inf + ... ( tương lai gần )
`10.` will snow
`-` tomorrow là dấu hiệu chia thì TLĐ : S + will + V-inf + ....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4828
6321
7156
Bài này có sử dụng phối hợp thì nhé bạn