0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. is listening (CN : "He", dấu hiệu của HTTD : "Where's Tim")
2. rains (CN : "it", dấu hiệu của HTĐ : "always")
3. works, isn't working (CN : "Emily" - "she", dấu hiệu của HTĐ : "all day", dấu hiệu của HTTD : "at the moment")
4. is running, wants (CN : "that boy" - "he", dấu hiệu của HTTD : "Look!", "want" ở đây là status verb nên chỉ chia động từ theo CN)
5. speaks, comes (CN : "he", dấu hiệu : đây là những việc diễn ra hằng ngày hoặc sự thật hiển nhiên)
6. is coming, are meeting (CN : "the boss" - "we", dấu hiệu : "Look!" và câu sau chỉ hoạt động trg tương lai gần)
7. Do, go - do, stay (CN : "you", dấu hiệu : "usually")
8. is holding, smell (CN : "she" - "they", dấu hiệu : hoạt động này đang diễn ra, "smell" là status verb nên chỉ chia theo CN, k chia theo HTTD)
9. is snowing, snows (CN : "it", dấu hiệu của HTTD : "Look!" và dấu hiệu của HTĐ : "always")
10. swims. doesn't run (CN : "she", dấu hiệu : hoạt động diễn ra thừng ngày hoặc sự thật hiển nhiên)
chúc học tốt nha (mà sao t thấy nó giống hệt vs đề thầy t giao v:?)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin