0
0
Làm hết cho mình nhé mấy câu mình làm rồi vẫn làm nhé
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` B (Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : often - play volleyball : chơi bóng chuyền)
`3` A (Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : often - do karate : học karate)
`4` C (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu , now - S + is/am/are + V-ing + O => diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói)
`5` C (wear : mặc - uniform : đồng phục - have to + V nguyên : phải làm gì -> mang tính khách quan)
`6` A (have breakfast : ăn sáng - Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : always)
`7` A (share sth with sb : chia sẻ cái gì với ai đó)
`8` D (chest of drawers : tủ ngăn kéo)
`9` A (be + adj - crazy : điên cuồng , điên khùng)
`10` D (Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every month - S + V(s/es) + O - "My classmates" là số nhiều nên chia động từ nguyên mẫu)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin