0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`1`.got
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`->` `DHNB` : last
`2`.helps
`3`.eat
`4`.will have
`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`5`.helps
`6`.wear
`->` Please + do sth : Xin hãy làm gì
`7`.will feel
`->` Thì TLĐ : S + will + V
`->` Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong Tương lai
`8`.to be
`->` want + to do sth : Muốn làm gì
`9`.feel
`10`.smile
`11`.to eat
`->` It is ( not ) + adj ( for O ) + to do sth
`=>` Như thế nào để làm gì
`12`.is / go
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin