304
200
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
838
774
`a)` Those posters have just been painted.
- Bị động thì Hiện tại hoàn thành `(+)` S + have/has + been + V3/ed (+ by O)
- paint `-` painted `-` painted
`b)` Rice is planted in those fields.
- Bị động thì Hiện tại đơn `(+)` S + am/is/are + V3/ed (+ by O)
- plant `-` planted `-` planted
`c)` Cars and trucks are used to carry food to market.
- Bị động thì Hiện tại đơn `(+)` S + am/is/are + V3/ed (+ by O)
- use `-` used `-` used
`d)` Are your shoes are being mended at the moment?
- Bị động thì Hiện tại tiếp diễn `(?)` Am/Is/Are + S + being + V3/ed (+ by O)?
- mend `-` mended `-` mended
`e)` We are taught grammar and writing (by her).
- Bị động thì Hiện tại đơn `(+)` S + am/is/are + V3/ed (+ by O)
- teach `-` taught `-` taught.
`f)` The door of the classroom couldn't be opened by Lien.
- Bị động với DTKT "could" `(-)` S + couldn't be + V3/ed (+ by O)
- open `-` opened `-` opened
`g)` Your tickets will be given to you at the airport.
or : You will be given your ticket at the airport.
- Bị động hai tân ngữ: given sb sth `/` given sth to sb (tặng , đưa ai cái gì)
- Với các chủ ngữ "she , he , we , they , I , ..." khi viết lại trong câu BĐ có thể lược bỏ phần "by O"
- Với các chủ ngữ "Someone , People , No one , Somebody , ..." khi viết lại trong câu BĐ có thể lược bỏ phần "by O"
- Trạng từ chỉ nơi chốn luôn đứng trước "by O" , trạng từ chỉ thời gian luôn đứng sau "by O"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
576
374
`II`
`a)` Those posters have just been painted
`-` Câu CĐ dùng thì gì `->` Câu bị động dùng thì đấy
`-` BĐ `-` HTHT : (+) S + have/has + been + `V_(pp)` + ... + (by O/sb)
`-` Chủ ngữ "Those posters" số nhiều `->` Dùng have
`-` Chủ ngữ câu CĐ là "they" `->` Không cần thêm "by them' ở câu BĐ
`b)` Rice is planted in those fields
`-` BĐ `-` HTĐ : (+) S + am/is/are + `V_(pp)` + .... + (By O/sb)
`-` Chủ ngữ câu CĐ là "people" `->` Bỏ "by people" khi chuyển sang BĐ
`-` Chủ ngữ "Rice" không đếm được `->` Dùng is
`c)` Cars and trucks are used to carry food to markets
`-` HTĐ : Chủ ngữ "Cars and trucks" só nhiều `->` Dùng are
`-` Use to do sth : Dùng để làm gì đó
`d)` Are your shoes being mended at the moment `?`
`-` BĐ `-` HTTD : (?) Am/Is/Are + S + being + `V_(pp)` + ... + (by O/sb)
`-` Chủ ngữ "your shoes" số nhiều `->` Dùng are
`e)` We are taught grammar and writing
`-` HTĐ : Chủ ngữ "We" số nhiều `->` Dùng are
`f)` The door of the classroom couldn't be opened
`-` BĐ `-` ĐTKT : (+) S + ĐTKT + be + `V_(pp)` + .... + (by O/sb)
`-` Could Có thể (ở quá khứ) `->` Là động từ khuyết thiếu
`->` BĐ `-` Could : (-) S + could + not + be + `V_(pp)` + ... + (by O/sb)
`g)` You will be given your tickets at the airport
`H`oặc : Your tickets will be given to you at the airport
`-` BĐ `-` TLĐ : (+) S + will + be + `V_(pp)`+ ... + (by O/sb)
`-` Give sb sth : Đưa ai đó thứ gì đó
`->` Sth be given to sb : thứ gì đó được đưa cho ai đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin