1
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4621
4544
𝓟𝓪𝓻𝓴𝓬𝓱𝓪𝓮𝔂𝓸𝓾𝓷𝓰
`Answer:`
`10,` has climbed
`-` This is the first time `+` `1` câu HTHT
`11,` have never skipped
`-` Dùng HTHT vì có "never" là DHNB
`12,` write
`-` S `+` V(s/es)
`13,` have gone down
`-` Dùng HTHT vì có "recently" là DHNB
`14,` Has she ever seen
`-` Dùng HTHT vì có "ever" là DHNB
`15,` haven't booked
`-` Dùng HTHT vì có "yet" là DHNB
`16,` haven't met
`-` Dùng HTHT vì có "since" là DHNB
`-` `1` câu HTHT `+` since `+` `1` câu QKĐ
`17,` has just decided
`-` Dùng HTHT vì có "just" là DHNB
`18,` has never eaten
`-` Dùng HTHT vì có "never" là DHNB
____________________________
`***` Công thức HTHT:
`+)` S `+` have/has `+` V(ed/`P_2`)
`-)` S `+` have/has `+` not `+` V(ed/`P_2`)
`?)` Have/Has `+` (not) `+` S `+` V(ed/`P_2`)
`@` DHNB: yet, recently, ever, since, ........
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`10` has clomb (dấu hiệu : this is the first time + HTHT)
`11` have never skipped (dấu hiệu : never)
`12` have written
`13` have gone down (dấu hiệu : recently)
`14` Has - ever seen (dấu hiệu : ever)
`15` haven't booked (dấu hiệu : yet)
`16` haven't met (dấu hiệu : since their last party)
`17` has just decided (dấu hiệu : just)
`18` has never eat (dấu hiệu : never)
* Cấu trúc thì Hiện Tại Hoàn Thành.
+) S + has/have + Vpp + O.
-) S + has/have + not + Vpp + O
?) Has/have + S + Vpp + O?
* Chú ý.
- Chủ ngữ I/we/you/they/danh từ số nhiều đi với have (not)
- Chủ ngữ He/she/it/danh từ số ít đi với has (not)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin