Sửa lại câu nếu sai. (will/ be going to)
1. We are so excited about our trip next month to Austria. We will visit Vienna before travelling to Salzburg.
2. Just a moment. I will help you carry these heavy bags.
3. Thanks. I think my mother is going to like this cookbook.
4. In the future, electric bikes will replace bicycles.
5. As planned, Elizabeth will visit our franchise company in southern Turkey.
6. Linh is so nervous! She will have a baby.
5
768
4
câu 3 đâu có căn cứ gì đâu mà be going to thế bạn
5
768
4
3,4,5 bạn giải thích giúp mình nha
155
3527
105
câu 3sử dụng be going to vì nó diễn tả một sự vc chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lại( mẹ tôi chắc chắn sẽ thích nó)
155
3527
105
Câu 4,5 diễn tả 1 hành động phỏng đoán sẽ xảy ra trong tương lại nhưng không có căn cứ để khẳng định điều đó
5
768
4
câu 3 đâu có căn cứ dựa vào mà chắc chắn nhỉ