0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
989
1852
`1`. horrified
`2`. embarrassing
`3`. interested
`4`. exciting
`5`. terrifying - shocked
`6`. amazed
`7`. disgusting
`8`. embarrassed
__________________________
Giải thích:
- Tính từ_ing : nói về tính chất của sự vật.
- Tính từ_ed: miêu tả suy nghĩa, cảm nhận của con người về sự vật đó
$#ChuyenToanAnh$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. horrified
`2`. embarrassing
`3`. interested
`4`. exciting
`5`. terrifying - shocked
`6`. amazed
`7`. disgusting
`8`. embarrassed
`-----`
- Tính từ đuôi -ing : nói về tính chất của sự vật.
- Tính từ đuôi -ed miêu tả suy nghĩa, cảm nhận của con người về sự vật đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin