9
4
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2551
2313
`1.` Shall we go to the cinema tonight?
`GT:`
`-` Let's `+` Vo: Hãy làm gì
`=` Shall `+` we `+` V?: Chúng ta có thể làm gì?
`2.` How heavy are you?
`GT:`
`+)` How `+` adj `+` be `+` S?
`=` What `+` be `+` one's `+` N?
`->` Hỏi về đặc điểm, tính chất
`3.` She can speak English to her teacher.
`GT:`
`-` be able to `+` Vo: có khả năng làm gì
`=` can `+` Vo: có thể làm gì
`4.` How lovely cat is!
`GT:`
`+)` What `+` (a/an) `+` adj `+` N!
`=` How `+` adj `+` S `+` be!
`->` Cấu trúc câu cảm thán.
`5.` Do you want to have a cup of coffee?
`GT:`
`+)` want to `-` V: muốn làm gì
`6.` What is the date of your birthday?
`GT:`
`+)` When `+` be `+` sb's `+` birthday?
`=` What `+` be `+` the date `+` of `+` sb's `+` birthday?
`->` Hỏi về ngày sinh
`7.` What is your hometown?
`GT:`
`+)` Where `+` be `+` S `+` born?
`=` What `+` be `+` sb's `+` hometown?
`8.` It will be Hoang's eighteenth birthday next month.
`GT:`
`+)` sb's `+` số thứ tự `+` birthday: sinh nhật lần thứ mấy của ai
`9.` I spend two hours getting to Hanoi by motorbike.
`GT:`
`+)` S `+` spend `+` khoảng thời gian `+` Ving
`=` It `+` take `+` sb `+` khoảng thời gian `+` to `-` V
`->` Dành thời gian cho việc gì
`10.` His house is bigger than my house.
`GT:`
`+)` So sánh hơn với tính từ ngắn: S `+` be `+` adj-er `+` than `+` O
`color[pink][#ANGELRED]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6
6
1. -> Shall we go to the cinema tonight?
(Shall + S+ V nguyên mẫu) Dùng để ngỏ ý làm một việc gì đó.
2. -> How heavy are you?
(How + adj mang tính chủ ngữ + v) Ở đây heavy là tính từ, are là v_tobe. Dùng để hỏi về cân nặng của ai đó.
3. -> She can speaks English to her teacher.
(S + can + v +...) Can có thể hiểu là = với Be able to. Speak thêm s vì có she là chủ ngữ số ít.
4. -> How a lovely cat!
(How + adj + n) Dùng để chỉ sự cảm thán.
5. -> Do you want a cup of coffee?
(Do you want+ ...) Dùng để thăm dò ý kiến của ai đó về một việc gì đó.
6. -> What is the date of your birthday? hoặc What date is your birthday?
(What + be/trợ động từ + s) Ở đây is là động từ tobe đứng sau What, the date of birth (có nghĩa là ngày mà bạn được sinh ra) là s.
7. -> What is your hometown?
(What + be/trợ động từ + s) Ở đây is là động từ tobe đứng sau What, your hometown (nghĩa là quê quán của bạn) là s.
8. It will be eighteen next month.
(S+ will+ v+...) Be là động từ. It ở đây chỉ Hoang hoặc độ tuổi của Hoang.
9. -> I spend two hours to go to Hanoi by motorbike.
(s + spend+ (chỉ thời gian)+ to+ v+ ...)
10. -> His house is larger than mine hoặc His house is lager than my house.
Ta có câu ví dụ là My house is smaller than his on có nghĩa là nhà của tôi nhỏ hơn nhà của anh ấy. Ngược lại là nhà của anh ấy lớn hơn nhà của tôi nên ta sử dụng cấu trúc câu so sánh hơn để viết lại câu.
(S+ is+ comparative adj+ than+ ...)
Chúc em học tốt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2551
2313
câu 8 sai rồi
6
6
mình làm nhanh quá bị nhầm, xin lỗi ạ.
2551
2313
ko pk nhanh quá nên bị nhầm mà là bn ko bt lm rồi lm bừa đk
Bảng tin