23
16
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`VI`.
`27`. If there is a rubbish bin in every class, the classroom will be cleaner.
- Câu điều kiện loại `1->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
+ If clause : Hiện tại đơn (to be) ( + ) S + am/is/are + ...
+ Main clause : S + will/can/may/... + (not) + V (bare)
`28`. Because cans and waste paper are "green", children will collect them.
- Because + S + V (nguyên nhân), S + V (kết quả) : vì, bởi vì
- Dịch : Vì lon và giấy vụn "xanh", trẻ em sẽ thu gom chúng.
`29`. Although Ba was ill yesterday, he did all his homework.
- Although/ Though/ Even though + S + V, S + V : mặc dù
- Dịch : Mặc dù ngày hôm qua Ba bị ốm, anh ấy đã làm hết bài tập về nhà.
`II`.
`30`. She will have a hi-tech fridge that can cook meals.
- Thì Tương lai đơn ( + ) S + will + V (bare)
- that là ĐTQH thay thế cho who, which, whom ; ở đây dùng trong MĐQH xác định.
`31`. If students use recycled paper, they will save a lot of trees.
- Câu điều kiện loại 1
- Dịch : Nếu học sinh sử dụng giấy tái chế, họ sẽ bảo vệ được nhiều cây xanh.
`32`. Has Lan ever had a smart phone?
- Thì Hiện tại hoàn thành ( ? ) Have/Has + S + Vpp
- Dịch : Lan đã từng có một chiếc điện thoại thông minh chưa?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin