

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cách chia thì hiện tại đơn :
- Kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss :
Thêm (es) vào sau động từ đó .
- Kết thúc bằng một phụ âm + y :
Đổi (y) => (i) + (es)
- Kết thúc bằng một nguyên âm + y :
Giữ nguyên (y) + (s)
Động từ bất quy tắc:
Ví dụ :
Have => has
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
SIMPLE PRESENT TENSE (Thì hiện tại đơn)
CHIA ĐỘNG TỪ CHO HE / SHE / IT - DANH TỪ SỐ ÍT. (Ngôi thứ ba là He/She/It)
*Giải:
1. Have-Has
2. Do-Does
3. Say-Saies
4. Go-Goes
5. Make-Makes
6. Take-Takes
7. Give-Gives
8. Use-Uses
9. Come-Comes
10. Find-Finds
11. Put-Puts
12. Leave-Leaves
13. Work-Works
14. Ask-Asks
15. Follow-Follows
16. Help-Helps
17. Run-Runs
18. Write-Writes
19. Move-Moves
20. Play-Plays
21. Stand-Stands
22. Talk-Talks
23. Sit-Sits
24. Read-Reads
25. Speak-Speaks
26. Open-Opens
27. Draw-Draws
28. Walk-Walks
29. Sell-Sells
30. Watch-Watches
*Dịch (Tạm thời) :
1. Có
2. Làm
3. Nói
4. Đi
5. Thực hiện
6. Lấy
7. Cho
8. Sử dụng
9. Hãy đế
10. Tìm
11. Đặt
12. Rời khỏi
13. Làm việc
14. Hỏi
15. Theo
16. Trợ giúp
17. Chạy
18. Viết
19. Di chuyển
20. Chơi
21. Đứng
22. Nói chuyện
23. Ngồi
24. Đọc
25. Nói
26. Mở
27. Hòa
28. Đi bộ
29. Bán
30. Xem
--------------------------------------------------------------------
*Ghi Chú:
o Động từ thay đổi ở ngôi thứ 3 số ít (He, She, It)
⇒ Ví dụ: Thêm đuôi -s : run-runs, eat-eats.
o Thêm đuôi -es khi các động từ kết thúc bằng: -ss, -sh, -ch, -x, -z, -o
⇒ Ví dụ: go-goes, watch-watches.
o Khi động từ kết thúc bằng phụ âm y thì đổi y thành i + es
⇒ Ví dụ: cry-cries, copy-coies.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4
533
6
ủa jz
782
254
680
mik làm sai hả ban
4
533
6
Have => has Gòi trong ảnh Have => haves ?
4
533
6
cảm giác hơi sai sai
782
254
680
hơi lang hơi h sửa nek :)