11
3
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2113
2558
1. has
2. is
3. Is
4. Does - have
5. doesn't have
6. plants (usually: DH thì HTĐ)
7. does (often: DH thì HTĐ)
8. parks (always: DH thì HTĐ)
9. do the dishes do
10. live
-> Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "do"
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ "does"
- với động từ tobe:
(+) S + am/is/are ...
(-) S + am/is/are + not ....
(?) Am/Is/Are + S ..?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are
- Dùng để diễn tả một thói quen, sự việc hay hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
7827
3477
`1`. has
`2`. is
`3`. Is
`4`. Does/have
`5`. doesn't have
`6`. plants
`7`. does
`8`. parks
`9`. does
`10`. live
_______________________________________________
Thì HTĐ:
`-` Với tobe:
`+)` S + am/is/are...
`-)` S + am/is/are + not...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S...?
I + am
He, she, it, N_số ít + is
You, we, they, N_số nhiều + are
`-` Với V thường:
`+)` S + V(_s/es)...
`-)` S + do/does + not + V_inf...
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?
I, you, we, they, N_số nhiều + do
He, she, it, N_số ít + does
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin