Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{x}$$\color{#363636}{P}$$\color{#4F4F4F}{y}$$\color{#696969}{y}$$\color{#828282}{x}$$\color{#9C9C9C}{Đ}$$\color{#B5B5B5}{e}$$\color{#CFCFCF}{p}$$\color{#E8E8E8}{t}$$\color{#FFFFFF}{ry}$
` Ex I, `
` bb10. ` isn’t it
` bb11. ` did she
` bb12. ` will you
` bb13. ` will you
` bb14. ` hadn't they
` bb15. ` does she
` bb16. ` didn't they
` bb17. ` did they
` bb18. ` does she
` bb19. ` did it
` bb20. ` will you
` bb21. ` aren’t I
` bb22. ` will you
` bb23. ` shall we
` bb24. ` will you
` Ex II, `
` bb1.` aren't I
` bb2. ` shall we
` bb3. ` will you
` bb4. ` will he
` bb5. ` isn't he
` bb6. ` haven't they
` bb7. ` shall we
` bb8. ` isn't it
` bb9. ` are they
` bb10. ` isn't it
` bb11. ` can't they
` bb12. ` did they
` bb13. ` did it
` ____________________________________ `
` - ` CT Câu hỏi đuôi (Question Tag) `:`
S + Trợ động từ/to be + V, + Trợ động từ/to be + not + S?
S + Trợ động từ/to be (not) V, + Trợ động từ/to be + S?
` @ ` Quy tắc Question Tag (Câu hỏi đuôi) :
` + ` Nếu mệnh đề đứng trước câu hỏi đuôi được viết dưới dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng phủ định
` + ` Nếu mệnh đề đứng trước câu hỏi đuôi được viết dưới dạng phủ định thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
` text\{! Lưu ý !:} ` Phần câu hỏi đuôi luôn được viết tắt
` #xPwyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin