Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`12`: Today, we are having English class.
`=>` Today là hôm nay `=>` chia HTTD.
`13`. Her favourite subject is English.
`=>` Her/She chia động từ tobe "is".
`14`. Now, my brother is eating bananas.
`=>` Now là hiện tại `=>` Chia HTTD, nhưng hành động đang diễn ra đã được chia nên chỉ cần chia tobe, my brother = He đi với "is".
`15`. Look! Aman is calling you.
`=>` Look đại diện cho việc đang diễn ra `=>` Chia HTTD.
`16`. Keep slient ! I am listening to the radio.
Keep slient: Giữ trật tự.
`=>` Yêu cầu một ai đó im lặng là hành động tạm thời `=>` Chia HTTD.
`17`. Are you playing badminton now?
`=>` Now chia HTTD + "You" đi với động từ tobe "are".
`18`. Everyday, my father gets up at 5.00 am, but today. he is getting up t 6.00 am.
`=>` Everyday là hành động mang tính chất ổn định `=>` chia HTĐ, nhưng today là chỉ hôm nay nên chia HTTD.
`19`. Every morning, I watch tv at 10.00, but today I am listening to music at 10.00.
`=>` Giải thích như câu `18` ạ.
`20`. Everyday, I go to school by bike but today I go to school by motorbike.
`=>` Giải thích như câu `18` ạ.
`21`. Every morning, my father has a cup of coffee but today he is drinking milk.
`=>` Giải thích như câu `18` ạ.
`22`. At the moment, I am reading a book and my brother is watching TV.
`=>` At the moment là chỉ hành động mang tính chất tạm thời `=>` Chia HTTD.
`23`. Hoa lives in HaNoi, and Ha lives in HCM city.
`=>` Live là hành động mang tính chất ổn định `=>` Chia HTTD.
`24`. Hung and his friend are playing badminton.
`=>` Chơi là hành động mang tính chất tạm thời `=>` Chia HTTD.
`25`. They usually get up at 6.00 in the morning.
`=>` Usually là hành động mang tính chất ổn định `=>` Chia HTTD.
`26`, Ha never goes fishing in the winter but she always does it in summer.
`=>` Cả `2` đều là mùa nên cố định `=>` Chia HTĐ.
`27`. My teacher is telling Hoa about Math.
`=>` Tell là hành động tạm thời, trong thời gian ngắn `=>` Chia HTTD.
`28`. There are animals is the circus.
`29`.. Does he watch TV at 7.00 every morning?
`=>` He đi với "Do" và every morning là hành động mang tính chất ổn định `=>` chia cho HTĐ.
`30`. What does she do at 7.00 am?
`=>` She đi với "Do".
`31`. How old is she?
`=>` She đi với động từ tobe "is"
`32`. How are she?
`=>` She đi với "are"
$\text{#ktrinh}$
$\text{#KieuTrinh}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...
`*` I `+` am
`*` He , She , It `+` is
`*` You , We , They `+` are
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc nói về dự định của ai đó trong Tương lai
`12`.have
`13`.is
`14`.is
`15`.is calling
`16`.am listening
`17`.Are ... playing ?
`18`.gets up / is getting up
`19`.watch / am listening
`20`.go
`21`.has / is drinking
`22`.am reading / is watching
`23`.lives / lives
`24`.play
`25`.get up
`26`.goes / does
`27`.is telling
`28`.are
`29`.Does ... watch ?
`30`.does ... do ?
`31`.is
`32`.is
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin