

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`17.` will be
`+)` TLĐ: S + will + V-inf + O
`18.` is falling
`+)` HTTD: S + tobe + V-ing + O
`19.` watch
`+)` When + HTĐ, HTĐ
`20.` will lose
`+)` TLĐ: S + will + V-inf + O
`----------`
Bài `2:`
`1.` earn
`+)` HTĐ: S + V-s/es + O
`2.` travel
`3.` meet
`4.` adore
`5.` don't have
`+)` HTĐ: S + don't/doesn't + V-inf + O
`6.` serve
`8.` anticipate
`8.` isn't
`+)` N không xác định `->` chia số ít
`9.` is
`10.` will only happen
`+)` Điều kiện loại `1`: TLĐ + if + HTĐ
`---------`
Bài `3:`
`1.` `A`
`+)` TLĐ: S + will + V-inf + O
__________________________
`@yt2704`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
˚୨୧⋆.˚Đáp án+Giải thích các bước giải˚୨୧⋆.˚:
`color{#000000}{#Sayuri}`
`color{#000000}{Answer}`
`17.` will be
`+` ˚୨୧⋆.˚TLĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will `+` V-inf
`(-)` S `+` won't `+` V-inf
`(?)` Will `+` S `+` V-inf?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Quyết định tại lúc nói
`-` Dự đoán, lời hứa, lời mời
`-` Hành động xảy ra trong tương lai chưa có kế hoạch cụ thể
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: think, hope, sure, probably, maybe, perhaps, possibly, believe, guess,..
`18.` is falling
`+` ˚୨୧⋆.˚HTTD˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` tobe `+` V - ing
`(-)` S `+` tobe `+` not + V - ing
`(?)` Tobe `+` S `+` V-ing
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`+` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
`+` Diễn tả hành động đang diễn ra xung quanh hiện tại
`+` Diễn tả kế hoạch đã lên lịch trong tương lai gần
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: now, at the moment...
`19.` watch
`-` When + HTĐ, HTĐ
`20.` will lose
`+` ˚୨୧⋆.˚TLĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will `+` V-inf
`(-)` S `+` won't `+` V-inf
`(?)` Will `+` S `+` V-inf?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Quyết định tại lúc nói
`-` Dự đoán, lời hứa, lời mời
`-` Hành động xảy ra trong tương lai chưa có kế hoạch cụ thể
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: think, hope, sure, probably, maybe, perhaps, possibly, believe, guess,..
`Ex 2:`
`1.` earn
`2.` travel
`3.` meet
`4.` adore
`5.` don't have
`6.` serve
`7.` anticipate
`+` ˚୨୧⋆.˚HTĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` V(s/es)
`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V(nguyên)
`(?)` Do/Does `+` S + V(nguyên) ?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`+` Diễn tả thói quen, hành động lặp lại
`+` Diễn tả sự thật, chân lý
`+` Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: always, usually, often, sometimes, never,..
`8.` isn't
`to` N không xác định `->` chia số ít
`9.` is
`10.` will only happen
`@` Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/could + V
`+` Cách dùng: Dùng để diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc rất khó xảy ra.
`Ex 3:`
`1. A`
`+` ˚୨୧⋆.˚TLĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will `+` V-inf
`(-)` S `+` won't `+` V-inf
`(?)` Will `+` S `+` V-inf?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Quyết định tại lúc nói
`-` Dự đoán, lời hứa, lời mời
`-` Hành động xảy ra trong tương lai chưa có kế hoạch cụ thể
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: think, hope, sure, probably, maybe, perhaps, possibly, believe, guess,..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin