

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` `We` `have` `bought` `some` $fruit.$ `We` `(visit)` `will` `visit` `my` $grandparents$ $tomorrow$
· $tomorrow$ là dấu hiệu của thì tương lai đơn
· Cấu trúc của thì tương lai đơn: `S` `+` `will` `+` `V_o + O`
`2.` `I` $think$ `the` `weather` `(be)` `will` `be` `this` `weekend`
· Trong câu xuất hiện động từ chỉ quan điểm $think$ `-` đây là dấu hiện của thì tương lai đơn
· Cấu trúc của thì tương lai đơn: `S` `+` `will` `+` `V_o + O`
`3.` `David` `(go)` `will` `go` $for$ `a` `walk` `as` $soon$ `as` `he` $(finish)$ $finishes$ $dinner$
· Cấu trúc `as` $soon$ `as` trong câu trên được dùng để diễn tả một hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai
· Cấu trúc: Mệnh đề `1` (Chia ở thì tương lai đơn) `+` `as` $soon$ `as` `+` Mệnh đề `2` (Chia ở thì hiện tại đơn)
`4.` $According$ $to$ `the` $schedule,$ `the` `students` `(have)` `will` `have` `their` $examination$ $next$ `month`
· $next$ `month` là dấu hiệu của thì tương lai đơn
· Cấu trúc của thì tương lai đơn: `S` `+` `will` `+` `V_o + O`
`5.` $Look$ `at` `those` `black` `clouds.` `It` $(rain)$ `is` $going$ $to$ $rain$
· `black` `clouds` (những đám mây đen) ngụ ý là sắp có một cơn mưa `-` cơn mưa là một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần
· Cấu trúc: $S + am/is/are + going$ $to + V + O$
`6.` `After` `I` `(have)` `had` `had,` `I` $looked$ $for$ `my` `bag`
· `after` là dấu hiện của thì quá khứ hoàn thành
· Cấu trúc: `S + had + V_{c2} + O`
`7.` `We` `(have)` `will` `have` `a` $picnic$ $next$ `week.` $Would$ `you` `like` $to$ `come?`
· $next$ `week` là dấu hiệu của thì tương lai đơn
· Cấu trúc của thì tương lai đơn: `S` `+` `will` `+` `V_o + O`
`8.` `Did` `you` `see` `my` $laptop$ `anywhere?` `I` `can't` $find$ `it`
· Cấu trúc: `Did + S + V_o + O`
· Dịch: Bạn có thấy máy tính xách tay của tôi ở đâu không? Tôi không thể tìm thấy nó
`9.` `Mike` $(not/use)$ `didn't` `use` $to$ `play` `the` `guitar` $last$ `year,` `but` `now` `he` `plays` `it` `every` `day`
· $last$ `year` là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
· Cấu trúc: `S + didn't + V_o + O`
`10.` `My` $professor$ $promises$ $that$ `he` `(come)` `will` `come` $today$
· Trong câu xuất hiện động từ chỉ quan điểm $promise$ `-` đây là dấu hiện của thì tương lai đơn
· Cấu trúc của thì tương lai đơn: `S` `+` `will` `+` `V_o + O`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. Will visit
* Thì tương lai: S + will Vnt+ ... ( hành động xảy ra trong tương lai)
2. will be ( adj)
⇒Thì tương lai
3. will go - finishes
*Thì tương lai: Vế có hành động xảy ra trước chia hiện tại, hành động xảy ra sau chia tương lai
4. will have
5. is going to rain
⇒ Thì tương lai gần : Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần/ lời nói có căn cứ
S + to be + going to Vnt
6. had had
* Thì quá khứ hoàn thành: Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
S + had + V phân từ 2...
7. will have
⇒ Thì tương lai
8. Do you see
⇒ Thì hiện tại đơn: Hành động xảy ra trong hiện tại
9. didn't use
* Cấu trúc used to:
(+) S + used to +Vnt
(-) S + didn't use to+ Vnt..
10. will come
⇒ Thì tương lai ( cụ thể ở đây là 1 lời hứa cho 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai)
* Structure:
Tương lai: S + will + Vnt
Tương lai gần: S + to be+ going to+ Vnt
Quá khứ hoàn thành: S+ had+ V phân từ 2
Gửi bạn~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin