Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2113
2558
1. am driven
2. am taken (in the evening: DH thì HTĐ)
3. is done
4. are fed (every morning: DH thì HTĐ)
5. is closed
6. is helped
7. is written
8. am taken (every week: DH thì HTĐ)
9. are elected
10. is watered
-> Cấu trúc câu bị động - thì Hiện tại đơn:
(+) S + am/is/are + Ved/V3 + (BY O)
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2113
41323
2558
Sửa lại: . 1. am driven 2. takes (in the evening: DH thì HTĐ) 3. does 4. are fed (every morning: DH thì HTĐ) 5. is closed 6. helps 7. writes 8. take (every week: DH thì HTĐ) 9. are elected 10. waters -> Cấu trúc thì Hiện tại đơn: - Câu bị động: (+) S + am/is/are + Ved/V3 + (BY O) + Chủ ngữ: I -> tobe "am" + Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are" + Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is" `*` Công thức: - Nếu chủ ngữ chỉ về vật hay câu có "by" thì động từ chia ở dạng bị động - chủ động: (+) S + Vs/es + Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu + Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ Rút gọnSửa lại: . 1. am driven 2. takes (in the evening: DH thì HTĐ) 3. does 4. are fed (every morning: DH thì HTĐ) 5. is closed 6. helps 7. writes 8. take (every week: DH thì HTĐ) 9. are elected 10. waters -> Cấu trúc thì Hiện tại đơn: - Câu bị động: (+) S ... xem thêm
2113
41323
2558
Sửa lại câu 2. take