Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
91, B let sb/ sth + Vnt: để ai đó/ cái gì làm gì
92, A let sb/ sth + Vnt: để ai đó/ cái gì làm gì
make up one's mind: quyết định
93, A be + adj + to Vnt
94, A make sb + Vnt: làm ai đó thế nào
95, B have time +to Vnt: có thời gian làm gì
96, D be + adj + to Vnt
97, C it + take + ( sb) + to Vnt
98, A tell sb + to Vnt: nói với ai đó làm gì
99, A let sb/ sth + Vnt: để ai đó/ cái gì làm gì
100, B allow + Ving: cho phép ( chủ động)
allow + sb + to Vnt: cho phép ai đó làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
945
670
$\text{91. A}$
Let sb do sth: cho ai đó làm gì
$\text{92. A}$
I think..: tôi nghĩ
$\text{93. A}$
Delighted to do sth: vui mừng khi làm gì
Công thức câu bị động theo thì quá khứ đơn: (+) S + was/were + v3/ed
$\text{94. A}$
Make sb do sth: khiến ai đó làm gì...
Understand (v): hiểu
$\text{95. B}$
Have enough time to do sth: đủ thời gian làm gì..
$\text{96. D}$
Important to do sth: quan trọng làm gì...
On time: đúng giờ
$\text{97. C}$
Take time to do sth: tốn thời gian làm gì
Download (v): tải về
$\text{98. A}$
Tell sb to do sth: nói ai làm gì...
Công thức thì quá khứ đơn: (+) S + v2/ed
$\text{99. A}$
Go for a picnic: đi cắm trại
$\text{100. B}$
Not allowed to do sth: không cho phép làm gì
Công thức câu bị động theo thì hiện tại đơn: (+) S + is/am/are + v3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin