

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
1. get → got
2. come → came
3. be → was
4. buy → bought
5. give → gave / be → was
6. not do → didn't do
7. Did you live
8.watch → watched
9. be → Were ( chuyển lên trước chủ ngữ)
10. not be → weren't
________________________________________________________-
CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
Đối với động từ tobe:
(+) S + be + O
(-) S + be + not + O
(?) Be + S + not?
*be =were/was
Đối với động từ thường:
(+) S + V2/V_ed + O
(-) S + didn't + V (infi) + O
(?) Did + S + V (infi) + O?
- Yes, S + did
- No, S + didn't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` got
`2.` came
`3` was
`4.` bought
`5.` gave `-` was
`6.` did not do
`7.` Did you live
`8.` watched
`9.` was yoir friend
`10.` were not
`===========`
`-` Quá khứ đơn :
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + adj/N + O
`( - )` S + was/were + not + adj/N + O
`( ? )` Was/were + S + adj/N + O?
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. got
2. came
3. was
4. bought
5. gave/was
6. didn't do
7. Did you live
8. watched
9. Was your friend
10. weren't
Thì QKĐ (+) S V2/ed (-) S didn't V (?) Did S V?
Bảng tin
4
178
18
bạn cần xác thực gmail ko, mình giúp, mình chỉ cần 5* thôi