

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1$. have => has
- Chủ ngữ "she" số ít nên động từ cần chia: have => has
$2$. play => playing
- Cấu trúc: S+ like(s) + V_ing: Ai đó yêu thích làm gì
$3$. cans => can
- "can" là động từ khuyết thiếu nên luôn phải giữ nguyên thể
- Cấu trúc: S+ can+ V_nguyên mẫu: Ai đó có thể làm gì
$4$. take => taking
- Cấu trúc: S+ like(s) + V_ing: Ai đó yêu thích làm gì
$5$. has => have
- Trong câu phủ định hoặc nghi vấn đã có trợ động từ "do/ does/ did" nên động từ chính đằng sau giữ nguyên
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
$@themoonstarhk$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` @ 250114 `
` 1. ` have ` -> ` has
` -> ` CN số ít ` => ` chia đt
` 2. ` play ` -> ` playing
` -> ` like + V-ing: thích lm j
` 3. ` cans ` -> ` can
` -> ` đt can giữ nguyên kh chia
` 4. ` take ` -> ` taking
` -> ` like + V-ing: thích lm j
` 5. ` has/have
` -> ` S + do/does + not + V-inf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin