Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`#wdr`
bài `9:`
`2.` cleaned
`3.` returned
`4.` stopped
`5.` stayed
`6.` walked
`7.` shopped
`8.` tidied
`9.` smiled
`10.` looked
`11.` cried
`12.` watered
`13.` dropped
`14.` called
`15.` stayed
`16.` studied
`17.` played
`18.` helped
`19.` washed
`20.` climded
`21.` finished
`22.` closed
`23.` danced
`24.` carried
`25.` decided
`26.` laughed
`27.` continued
`28.` explained
`29.` lived
`30.` arrived
bài `10:`
`2.` cooked
`3.` carried
`4.` helped
`5.` tidied
`6.` liked
`7.` stopped
`8.` stayed
`9.` enjoyed
`10.` rained
---------
cấu trúc:
`(+)` S +V(ed)
`( - )` S +didn't +V(ed)
`( ? )` Did +S +V(ed)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
*Câu khẳng định thì Quá khứ đơn:
S + V - ed/past + ....
- Có 2 loại động từ: + Động từ có quy tắc: Thêm -ed
+ Động từ bất quy tắc
*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:
+ Yesterday: Hôm qua
+ In the past: Trong quá khứ
+ Last night/week/day/...: Đêm/Tùân/Ngày hôm qua
* Chú ý: 1.Động từ kết thúc bằng -y thì chuyển "y" thành "i" rồi mới thêm -ed. ( Trừ " Play")
2. Truớc từ cuối cùng của động từ là phụ âm thì ta gấp đôi từ cuối
2. Cooked ( Động từ có quy tắc)
3. Carried ( Động từ kết thúc bằng -y)
4. Helped
5. Tidied
6. Liked
7. Stopped... Looked ( Hành động xảy ra song song)
8. Stayed
9. Enjoyed
10. Rained
Bài 9.
2. Clean
3. Returned
4. Stopped
5. Stayed
6. Walked
7. Shopped
8. Tidied
10. Smiled
11. Cried
12. Watered
13. Dropped
14. Called
15. Stayed
16. Studied
17. Played
18. Helped
19. Washed
20. Climbed
21. Finished
22. Closed
23. Danced
24. Carried
25. Decided
26. Laughed
27. Continued
28. Explained
29. Lived
30. Arrived
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin