

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\text{1. }`have visited
`\text{2. }`have broken
`\text{3. }`has had
`\text{4. }`have done
`\text{5. }`has drawn
`\text{6. }`have read
`\text{7. }`has painted
`\text{8. }`have gone
`\text{9. }`has given up
`\text{10. }`has bitten
- Cấu trúc hiện tại hoàn thành:
(+) S+ have/ has+ V-ed/ bqt
(-) S+ haven't/ hasn't+ V-ed/ bqt
(?) Have/ Has+ S+ V-ed/ bqt?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
`\text{#Themoonstarhk}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

b) have visited
c) have broken
d) has had
e) have done
f) has drawn (since the morning: DH thì HTHT)
g) have read (several times: DH thì HTHT)
h) has painted
i) have gone
j) has given up
k) has bitten
=> Cấu trúc - thì Hiện tại hoàn thành (present perfect)
(+) S + havet/has + Ved/V3
+ Chủ ngữ: I/ we/ you/ they/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "have"
+ Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(Số ít) -> dùng trợ động từ "has"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin