0
0
1. How often does Jenny get up at 6 o'clock?
2. How ofen does she go to the supermarket with her parents?
3. How often does she go to bed late?
5. What time does her class begin?
6 What does her mom do after dinner?
7. What does her dad do after dinner?
8. What does she do before going to bed?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
344
486
`@` $Sumuzuu$
`1`. How often does Jenny get up at 6 o'clock?
*Chủ từ số ít thêm "s/es".
⇒ She always gets up at 6 o'clock.
`@` Dịch : Cô ấy luôn luôn thức dậy lúc 6 giờ sáng.
`@` Cấu trúc trả lời cho câu hỏi How often : $\text{S + adv of frequency + Vs/es..}$
`2`. How often does she go to the supermarket with her parents?
⇒ She sometimes goes to the supermarket with her parents.
*Chủ từ số ít thêm "s/es".
`@` Dịch : Cô ấy thỉnh thoảng đi siêu thị cùng với ba mẹ của cô ấy.
`@` Cấu trúc trả lời cho câu hỏi How often : $\text{S + adv of frequency + Vs/es..}$
`3`. How often does she go to bed late?
*Chủ từ số ít thêm "s/es".
⇒ She never goes to bed late.
`@` Dịch : Cô ấy không bao giờ ngủ trễ.
`@` Cấu trúc trả lời cho câu hỏi How often : $\text{S + adv of frequency + Vs/es..}$
`5`. What time does her class begin?
⇒ Her class begins at 7 o'clock.
*Chủ từ số ít thêm "s/es".
`@` Dịch : Lớp học của cô ấy bắt đầu lúc 7 giờ.
`@` Cấu trúc trả lời cho câu hỏi What time : $\text{S + Vs/es + time (thời gian)}$
`6`. What does her mom do after dinner?
*Chủ từ số ít thêm "s/es"
⇒ Her mom always reads a book.
`@` Dịch :
(?) Mẹ cô ấy thường làm gì sau khi ăn tối?
- Mẹ cô ấy luôn đọc sách sau khi ăn tối.
`@` Cấu trúc : $\text{S + Vs/es +...}$
`7`. What does her dad do after dinner?
*Chủ từ số ít thêm "s/es".
⇒ He often watches TV after dinner.
`@` Dịch :
(?) Ba cô ấy thường làm gì sau khi ăn tối?
- Ba cô ấy thường xem TV sau khi ăn tối.
`@` Cấu trúc : $\text{S + Vs/es +...}$
`8`. What does she do before going to bed?
*Chủ từ số ít thêm "s/es".
⇒ She usually does homework and reads the comic book before going to bed.
`@` Dịch :
(?) Cô ấy thường làm gì trước khi đi ngủ?
- Cô ấy thường làm bài tập về nhà và đọc truyện tranh trước khi đi ngủ.
`@` Cấu trúc : $\text{S + Vs/es +...}$
_____________
Sai sót gì thì bảo mìnhh ạa~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` She always gets up at 6 o'clock.
- Dẫn chứng : I always get up at 6 o'clock.
*Lưu ý : Chủ ngữ "she": ngôi thứ 3 số ít `=>` Động từ "get" thêm -s.
`2.` She sometimes goes to the supermarket with her parents.
- Dẫn chứng : I sometimes go to the supermarket with my mom and dad.
*mom and dad (mẹ và bố) = parents : bố mẹ.
`3.` She never goes to bed late.
- Dẫn chứng : I never go to bed late.
`5.` Her class begins at 7.00.
- Dẫn chứng : My class begins at 7.00 so I always go to school at 6.30.
*Lưu ý : Đây là câu trả lời có chủ ngữ "her class" là số ít nên động từ "begin" phải thêm -s (trong phần câu hỏi động từ "begin" không thêm -s vì đã có trợ động từ "does").
`6.` Her mom always reads a book.
- Dẫn chứng : After dinner, my dad often watches TV, he rarely reads newspaper. My mom always reads a book.
`7.` Her dad often watches TV, he rarely reads newspaper.
- Dẫn chứng : After dinner, my dad often watches TV, he rarely reads newspaper.
`8.` She usually does her homework and reads a comic book before going to bed.
- Dẫn chứng : I usually do my homework and read a comic book before going to bed.
*Lưu ý : Khi trả lời câu hỏi, đổi ngôi thứ nhất `->` ngôi thứ 3 (để phù hợp với ngôi kể), khi đã chuyển chủ ngữ thành "She", ta đổi luôn tính từ sở hữu "my `->` her" và động từ cần chia thêm -s/-es.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
344
486
Chi tiết quá thôi e bỏ slot ay ;-;
Cứ trả lời đi cậu. :D
344
486
Gén quá;-;;;;;;;;
Cứ làm đi, biết đâu được. :'>
Bảng tin
344
3244
486
Phải lưu lại trc khi bị xóa mới đượccc;-;
344
3244
486
Mà đề thiếu c4 á ọvo~ nên là có gì hú tớ bổ sung nhaa<3
3720
438
3638
Chi tiết quó. OvO
344
3244
486
Ow mơn mod nhaa tại thấy mod chi tiết nên mới chi tiết theo chứ nãy h 2 pạn bị bay ctrl r ọvo
3720
438
3638
:D