Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`7.` No mountain in the world is higher than Mount Everest.
So sánh hơn với tính/trạng từ ngắn:
`->` S + to be + adj/adv + er + than + Noun/ Pronoun
So sánh nhất với tính/trạng từ ngắn:
`->` S + tobe + the + adj/adv + est + Noun/ Pronoun
`8.` She is the prettiest girl that I have ever met.
`->` This/It is the first time + S + have/has + V3/ed + such + a/an + adj + Noun
`=` S + tobe + superlative adjective + that + S + have/has + ever + V3/ed
`9.` The more he works, the more tired he feels.
`->` So sánh đồng tiến: The more + S + V, the more + adj/adv + S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`7`, No mountain in the world is higher than Mount Everest.
`-` Áp dụng cấu trúc so sánh hơn.
`-` No + N `=>` chia số ít.
`-` Tạm dịch : Không có ngọn núi nào trên thế giới cao hơn đỉnh Everest.
`8`, She is the prettiest girl I have ever met.
`-` Áp dụng cấu trúc so sánh hơn nhất.
`-` Cụm N = mạo từ + Adj + N
`-` Tạm dịch : Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất mà tôi từng gặp.
`9`, The more he works, the more tired feels.
`-` Cấu trúc so sánh đồng tiến : The so sánh hơn + S + V, the so sánh hơn + S + V.
`-` Tạm dịch : Anh ta càng làm việc càng cảm thấy mệt mỏi.
`-` Cấu trúc :
`+` So sánh hơn :
`-` Adj dài : S1 + tobe + more Adj + than + S2
`-` Adj ngắn : S1 + tobe + Adj-er than + S2.
`+` So sánh hơn nhất :
`-` Adj dài : S+ tobe + the most Adj + in tập thể/of số lượng
`-` Adj ngắn : S+ tobe + the Adj-est + in tập thể/of số lượng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin