9
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Present Simple
-Cách dùng
+ Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại
+ Diễn tả những sự thật hiển nhiên
+ Diễn tả những hành động, sự việc lặp đi lặp lại như 1 thói quen
+ Diễn tả 1 lịch trình
- Cấu trúc
+ Đối với động từ Tobe
(+) I + am
She/ He/It + is
You/We/They + are
(-) I + am not
She/He/It + is not/ isn't
We/You/They + are not/ aren't
(?) Am + I
Is + She/He/It
Are + We/You/They
+ Đối với động từ thuờng:
(+) S + V (s/es)
I/We/You/They + Vinf
He/She/It + V (s/es)
(-) S + don't/doesn't + Vinf
I/We/You/They + don't
She/He/It + doesn't
(?) Do/Does + S + Vinf
I/We/You/They + Do
She/He/It + Does
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Trạng từ chỉ tùân súât: Usually, always, often,..
+ Once/ Twice/ Số + times + a day/week/month...
+ Every + day/week/month/...
* Note:
-Các từ kết thúc bằng -ss, -o, -x, -ch, -sh thì thêm -es
- Các từ kết thúc bằng -y thì chuyển "y" thành "i" rồi thêm -s
1. Play
2. Reads
3. Have
4. Does
5. Go
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
453
215
Vì đây là thì hiện tại đơn nên:
S = I, you, we, they và tên riêng 2 người trở lên là trường hợp giữ nguyên động từ.
S = He, she, it và tên riêng 1 người là trường hợp chia động từ.
1. They play football and basketball at school.
2. My father reads the newspaper every morning.
3. We have English, Math, and Science on Monday.
4. I go swimming twice a week.
#toanvokhanh646
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin