Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.I wish I knew many English words
`->` Mong ước Hiện tại : S + wish + S + Ved / V2
`2`.We used to go camping together
`->` S + used to + V-inf : Đã từng
`3`.If she weren't busy , she could go to the seaside with us
`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`*` " Were " đi với tất cả các chủ ngữ trong mệnh đề " If "
`4`.I haven't seen her for `10` months
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`=>` I , You , We , They `+` haven't
`->` For + Time : Bao lâu
`5`.He was said to have won a gold medal `12` years ago
`->` BĐ Ý kiến :
`=>` S + is / am / are / ... + VpII + to have VpII [ Mệnh đề `=` Quá khứ ]
`6`.He feels like reading newspapers in the morning
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `6 , 7` )
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`->` Like + V-ing : Thích làm gì ( `6 , 7` )
`7`.We like going fishing in our free time
`=>` I , You , We , They `+` V-inf
`8`.We want my motorbike to be repaired before Sunday
`->` BĐ `-` want : S + want to be + VpII ( by O )
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`Nae`
`1.` I wish I knew many English words.
`=>` Cấu trúc: S `+` wish(es) `+` S `+` V`2`/ed `+` O.
`=>` Diễn tả mong ước ở hiện tại.
`2.` We used to go camping together.
`=>` Cấu trúc: S `+` used to `+` Vinf `+` O
`=>` Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.
`3.` If she weren't busy, she could go to the seaside with us.
`=>` Câu `ĐK` loại `2`: If `+` S `+` V`2`/ed, S `+` could/would/should/... `+` Vinf
`-` Were đi với tất cả ngôi trong mệnh đề if.
`=>` Diễn tả hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào điều kiện không có thật ở hiện tại.
`4.` I haven't seen her for `10` months
`=>` Cấu trúc:
`-` S `+` last `+` V`2`/ed `+` O. (`QKĐ`)
`->` S `+` haven't/hasn't `+` VPII `+` O. (`HTHT`)
`=>` For `+` khoảng thời gian: Khoảng ...
`5.` He was said to have won a gold medal `12` years ago.
`=>` S `+` tobe `+` VpII `+` to have `+` VpII.
`6.` He feels like reading newspapers in the morning.
`=>` Thì HTĐ (KĐ): S `+` V(s/es) `+` O.
`=>` Like/Love/Enjoy/Hate `+` Ving: Diễn tả sở thích.
`7.` We like going fishing in our free time.
`=>` Gthich như câu `6`.
`8.` We want my motorbike to be repaired before Sunday
`->` Cấu trúc (`BĐ` - want): S `+` want to be `+` VPII `+` O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin