Giúp mình với ạ mình cảm ơn trước ạ ,đánh giá 5s ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
35
41
1. in (in many ways: theo nhiều cách)
2. since (since the introduction of computer : kể từ khi có máy tính)
3. used ( cấu trúc used to: sử dụng để nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại)
4. more (much more: nhiều hơn nx)
5. although ( although: mặc dù)
6. had ( quá khứ hoàn thành)
7. rather ( rather stay late : hơn là thức khuya)
8. than ( than: so sánh hơn)
9. as ( as + adj + as: so sánh bằng)
10. make (make managers take their annual holidays: làm cho các nhà quản lí có ngày nghỉ hàng năm)
11. such ( such: dẫn đến)
12. spite ( in spite of: mặc dù)
13. making (be + Ving)
14. ago (ngày tháng năm + ago (quá khứ đơn)
15. so (so hard : khó)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
27
0
E cảm ơn ạ
35
1649
41
Ok pạn:33