Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
112
53
1, is teaching
> Hiện tại tiếp diễn. > Dấu hiệu nhận biết : at present
2, walks / went
> Hiện tại đơn ; Quá khứ đơn > Dấu hiệu nhận biết :
always > Hiện tại đơn ; Yesterday > Quá khứ đơn
3, helping
suggested + V-ing
4, didn't see
> Quá khứ đơn > Dấu hiệu : Last week
5, is studying
> Hiện tại tiếp diễn > Dấu hiệu nhận biết : now
6, go
> Hiện tại đơn > Dấu hiệu nhận biết : always
7, isn't
> Hiện tại tiếp diễn > Dấu hiệu nhận biết : now
8, isn't reading
> Hiện tại tiếp diễn > Dấu hiệu nhận biết : At the moment
9, give
> Hiện tại đơn > Dấu hiệu nhận biết : usually
10, wash
> Hiện tại đơn > Dấu hiệu nhận biết : often
11, isn't
> Hiện tại tiếp diễn >Dấu hiệu nhận biết : now
12, Do / write
> Hiện tại đơn > Dấu hiệu nhận biết : often
13, waters
> Hiện tại đơn >Dấu hiệu nhận biết : every morning
14, Will / see
> Tương lai đơn > Dấu hiệu nhận biết : next week
15, aren't playing
> Hiện tại tiếp diễn > Dấu hiệu nhận biết : at the moment
------------------------------------------------
Hiện tại đơn :
Với động từ thường :
( + ) S + V ( s/ es ) ( - ) S + don't + V ( ? ) Do + S + V ?
Quá khứ đơn :
Với động từ thường :
( + ) S + Ved/V2 ( - ) S + didn't + V ( bare ) ( ? ) Did + S + V ( bare ) ?
Hiện tại tiếp diễn :
( + ) S + am / is / are + V-ing
( - ) S + am / is / are + not + Ving
( ? ) Am / is / are + S + Ving ?
Tương lai đơn :
( + ) S + will + V ( bare ) ( - ) S + won't + V ( bare ) ( ? ) Will + S + V ( bare ) ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin