0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I , You , We , They `+` V-inf
`*` He , She , It `+` Vs / es
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`1`.open / opens
`2`.play / plays
`3`.watch / watches
`4`.get up / gets up
`5`.do / does
`6`.work / works
`7`.drink / drinks
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
93
77
1. Those shops ...open.. at nine . This shop ..opens.. at ten ( open)
(Those shops có /s/ số nhiều + Vnguyên thể - This shop ko có /s/ ko đếm được + Vs/es )
2. We ..play.. football saturday . Sam ..plays.. basket (play)
( We chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể - Sam chủ ngữ số ít ko đếm được + Vs/es )
3. I ..watch.. TV everyday . My brother ..watches.. TV at weekend (watch)
( I chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể - My brother chủ ngữ số ít ko đếm được + Vs/es )
4. We .get up.. at eight on sundays John ..gets up.. at ten . (get up)
( We chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể - John chủ ngữ số ít ko đếm được + Vs/es )
5. I ....do... my homework in the afternoon she ..does.. her homework in te evening (do)
( I chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể - she chủ ngữ số ít ko đếm được + Vs/es )
6. My paren'ts ...work... in a bank . My sister ..works.. in a shop ( work )
(My paren'ts có /s/ số nhiều + Vnguyên thể - My sister chủ ngữ số ít ko đếm được + Vs/es )
7: I..drink.. milk every morning . he ..drinks.. tea ( drink )
( I chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể - he chủ ngữ số ít ko đếm được + Vs/es )
LƯU Ý:
- Cách thêm /es/ : o, s, ch, x, sh
- Cách thêm /s/ : với các từ còn lại
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies”
- Cách phát âm : /iz/: s, ch, x, sh, ge, z, ce, se, ne
/s/: th, k, f, p, t
/z/: Còn lại
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin