0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2896
3019
`1.` is crying
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : Listen! )
`2.` has
`-` Thì Hiện tại đơn ( Dấu hiệu : Sometimes )
`3.` walk
`-` Thì Hiện tại đơn ( Dấu hiệu : Always )
`4.` am cleaning
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : What are you doing `->` Vì câu hỏi là thì HTTD nên câu trả lời cũng là thì HTTD )
`5.` drink
`-` Thì Hiện tại đơn ( Dấu hiệu : Never )
`6.` is playing
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : Now )
`7.` am painting
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : Look! )
`8.` learn
`-` Thì Hiện tại đơn ( Biểu thị một sự thật )
`9.` am studying
`-` Câu mang nghĩa HTTD nên ta chia HTTD
`10.` goes
`-` Thì Hiện tại đơn ( Dấu hiệu : Often )
`11.` are having
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : Now )
`12.` plays
`-` Thì Hiện tại đơn ( Dấu hiệu : Never )
`13.` eat
`-` Thì Hiện tại đơn ( Dấu hiệu : Always )
`14.` is watching
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : Now )
`15.` are reading
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu : At the moment )
Áp dụng:
*Thì hiện tại tiếp diễn:
`(+)` S + tobe ( am/is/are ) + V-ing
`(-)` S + tobe ( am/is/are )- not + V-ing
`(?)` Tobe ( am/is/are ) + S + V-ing?
*Hiện tại đơn với động từ tobe:
`( + )` S + tobe ( am/is/are ) + O
`( - )` S + tobe ( am/is/are ) - not- + O
`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S + O?
*Hiện tại đơn với động từ thường:
`(+)` S + V ( s/es ) + O
`(-)` S + don't/ doesn't + Vinf + O
`(?)` Do/ Does + S + Vinf + O?
`- - - -- - - -- - - -- - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4621
4544
𝓟𝓪𝓻𝓴𝓬𝓱𝓪𝓮𝔂𝓸𝓾𝓷𝓰
`Answer:`
`1,` is crying
`->` Dùng HTTD vì có "Listen" là DHNB
`2,` has
`->` Dùng HTĐ vì có "sometimes" là DHNB
`3,` walk
`->` Dùng HTĐ vì có "always" là DHNB
`4,` am cleaning
`->` Vế trước là HTTD nên vế sau cũng là HTTD
`5,` drink
`->` Dùng HTĐ vì có "never" là DHNB
`6,` is playing
`->` Dùng HTTD vì có "now" là DHNB
`7,` am painting
`->` Dùng HTTD vì có "Look" là DHNB
`8,` learn
`->` Dùng HTĐ để nói về `1` sự thật hiển nhiên
`9,` am studying
`->` Câu mang nghĩa HTTD nên ta dùng HTTD
`10,` goes
`->` Dùng HTĐ vì có "often" là DHNB
`11,` are having
`->` Dùng HTTD vì có "now" là DHNB
`12,` plays
`->` Dùng HTĐ vì có "never" là DHNB
`13,` eat
`->` Dùng HTĐ vì có "always" là DHNB
`14,` is watching
`->` Dùng HTTD vì có "now" là DHNB
`15,` are reading
`->` Dùng HTTD vì có "at this moment" là DHNB
______________________________________________
`***` Công thức HTĐ:
`@` Với ĐT "tobe":
`+)` S `+` am/is/are `+` O.........
`-)` S `+` am/is/are `+` not `+` O.......
`?)` Am/Is/Are `+` (not) `+` O .......
`@` Với ĐT thường:
`+)` S `+` V(s/es)
`-)` S `+` don't/doesn't `+` V
`?)` Do/Does `+` (not) `+` S `+` V
`***` Công thức HTTD:
`+)` S `+` am/is/are `+` V_ing
`-)` S `+` am/is/are `+` not `+` V_ing
`?)` Am/Is/Are `+` (not) `+` S `+` V_ing
$\bullet$ Chú ý:
`-` I `+` am
`-` You/we/they `+` are
`-` He/She/It `+` is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin