4
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4127
3762
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`-` Câu bị động ( modal verb): S+ modal verb+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`-` Câu bị động ( động từ chỉ giác quan): S+ be+ Vpp+ to V (Nếu V2 ở câu chủ động ở dạng nguyên mẫu)
`-` Câu bị động ( động từ chỉ giác quan): S+ be+ Vpp+ Ving (Nếu V2 ở câu chủ động ở dạng Ving)
`1`. He is seen to murder the slender man.
`2`. People are observed working and living by the government.
`3`. The victim is watched dying by the police.
`4`. My teacher is listened teaching his lessons.
`5`. He is watched teaching on Learning English.
`-` Đề phần này chắc bị sai ạ, mk thấy đề đang là câu chủ động sẵn r, nên chuyển sang câu bị động mới đúng ạ
`1`. Their students should be listened to chatting by teachers.
`2`. Their people must be felt sharing by the authority.
`3`. The government is felt to corrupt.
`4`. IELTS examinees should be watched to dress by their examiners .
`5`. Their parents are hated listening to complain
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin